Thánh Thi 146 VIE
Thánh Thi Chapter 146 VIE Bible Verse Images
Thánh Thi 146 Bible Verse Pictures. Choose from a large collection of inspirational, motivational and encouraging Bible verses with pictures of nature. Download and share Thánh Thi 146 inspirational Bible verse images. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
Thánh Thi 146:1 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ha-lê-lu-gia! Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va!
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ha-lê-lu-gia! Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va!
Thánh Thi 146:2 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Trọn đời sống tôi sẽ ngợi khen Đức Giê-hô-va; Hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Đức Chúa Trời tôi chừng nấy.
Square Portrait Landscape 4K UHD
Trọn đời sống tôi sẽ ngợi khen Đức Giê-hô-va; Hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Đức Chúa Trời tôi chừng nấy.
Thánh Thi 146:3 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Chớ nhờ cậy nơi các vua chúa, Cũng đừng nhờ cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp trợ.
Square Portrait Landscape 4K UHD
Chớ nhờ cậy nơi các vua chúa, Cũng đừng nhờ cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp trợ.
Thánh Thi 146:4 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Hơi thở tắt đi, loài người bèn trở về bụi đất mình; Trong chính ngày đó các mưu mô nó liền mất đi.
Square Portrait Landscape 4K UHD
Hơi thở tắt đi, loài người bèn trở về bụi đất mình; Trong chính ngày đó các mưu mô nó liền mất đi.
Thánh Thi 146:5 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Phước cho người nào có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ mình, Để lòng trông cậy nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình!
Square Portrait Landscape 4K UHD
Phước cho người nào có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ mình, Để lòng trông cậy nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình!
Thánh Thi 146:6 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ngài là Đấng dựng nên trời đất, Biển, và mọi vật ở trong đó; Ngài giữ lòng thành thực đời đời,
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ngài là Đấng dựng nên trời đất, Biển, và mọi vật ở trong đó; Ngài giữ lòng thành thực đời đời,
Thánh Thi 146:7 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đoán xét công bình cho kẻ bị hà hiếp, Và ban bánh cho người đói. Đức Giê-hô-va giải phóng người bị tù.
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đoán xét công bình cho kẻ bị hà hiếp, Và ban bánh cho người đói. Đức Giê-hô-va giải phóng người bị tù.
Thánh Thi 146:8 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đức Giê-hô-va mở mắt cho người đui; Đức Giê-hô-va sửa ngay lại những kẻ cong khom; Đức Giê-hô-va yêu mến người công bình;
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đức Giê-hô-va mở mắt cho người đui; Đức Giê-hô-va sửa ngay lại những kẻ cong khom; Đức Giê-hô-va yêu mến người công bình;
Thánh Thi 146:9 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đức Giê-hô-va bảo hộ khách lạ, Nâng đỡ kẻ mồ côi và người góa bụa; Nhưng Ngài làm cong quẹo con đường kẻ ác,
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đức Giê-hô-va bảo hộ khách lạ, Nâng đỡ kẻ mồ côi và người góa bụa; Nhưng Ngài làm cong quẹo con đường kẻ ác,
Thánh Thi 146:10 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đức Giê-hô-va sẽ cai trị đời đời; ù Si-ôn, Đức Chúa Trời ngươi làm Vua đến muôn đời! Ha-lê-lu-gia!
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đức Giê-hô-va sẽ cai trị đời đời; ù Si-ôn, Đức Chúa Trời ngươi làm Vua đến muôn đời! Ha-lê-lu-gia!
Available Bible Translations
American Standard Version (ASV)
Psalms 146 (ASV) »
Psalms 146 (ASV) »
King James Version (KJV)
Psalms 146 (KJV) »
Psalms 146 (KJV) »
GOD’S WORD® (GW)
Psalms 146 (GW) »
Psalms 146 (GW) »
Berean Bible (BSB)
Psalms 146 (BSB) »
Psalms 146 (BSB) »
World English Bible (WEB)
Psalms 146 (WEB) »
Psalms 146 (WEB) »
French Bible (LSG)
Psaumes 146 (LSG) »
Psaumes 146 (LSG) »
German Bible (LUTH1912)
Psalm 146 (LUTH1912) »
Psalm 146 (LUTH1912) »
Hindi Bible (HINIRV)
भजन संहिता 146 (HINIRV) »
भजन संहिता 146 (HINIRV) »
Punjabi Bible (PANIRV)
ਜ਼ਬੂਰ 146 (PANIRV) »
ਜ਼ਬੂਰ 146 (PANIRV) »
Bengali Bible (BENIRV)
গীতমালা 146 (BENIRV) »
গীতমালা 146 (BENIRV) »
Tamil Bible (TAMIRV)
சங்கீதங்கள் 146 (TAMIRV) »
சங்கீதங்கள் 146 (TAMIRV) »
Marathi Bible (MARIRV)
स्तोत्रसंहिता 146 (MARIRV) »
स्तोत्रसंहिता 146 (MARIRV) »
Telugu Bible (TELIRV)
కీర్తన 146 (TELIRV) »
కీర్తన 146 (TELIRV) »
Gujarati Bible (GUJIRV)
ગીતશાસ્ત્ર 146 (GUJIRV) »
ગીતશાસ્ત્ર 146 (GUJIRV) »
Kannada Bible (KANIRV)
ಕೀರ್ತನೆಗಳು 146 (KANIRV) »
ಕೀರ್ತನೆಗಳು 146 (KANIRV) »
Arabic Bible (AVD)
اَلْمَزَامِيرُ 146 (AVD) »
اَلْمَزَامِيرُ 146 (AVD) »
Hebrew Bible (HEB)
תהלים 146 (HEB) »
תהלים 146 (HEB) »
Portuguese Bible (BSL)
Salmos 146 (BSL) »
Salmos 146 (BSL) »
Spanish Bible (RVA)
Salmos 146 (RVA) »
Salmos 146 (RVA) »
Italian Bible (RIV)
Salmi 146 (RIV) »
Salmi 146 (RIV) »
Chinese Simplified (CUVS)
诗 篇 146 (CUVS) »
诗 篇 146 (CUVS) »
Chinese Traditional (CUVT)
詩 篇 146 (CUVT) »
詩 篇 146 (CUVT) »
Albanian Bible (ALB)
Psalmet 146 (ALB) »
Psalmet 146 (ALB) »
Swedish Bible (SV1917)
Psaltaren 146 (SV1917) »
Psaltaren 146 (SV1917) »
Russian Bible (RUSV)
Псалтирь 146 (RUSV) »
Псалтирь 146 (RUSV) »
Ukrainian Bible (UKR)
Псалми 146 (UKR) »
Псалми 146 (UKR) »
Hungarian Bible (KAR)
Zsoltárok 146 (KAR) »
Zsoltárok 146 (KAR) »
Bulgarian Bible (BULG)
Псалми 146 (BULG) »
Псалми 146 (BULG) »
Japanese Bible (JPN)
詩篇 146 (JPN) »
詩篇 146 (JPN) »
Norwegian Bible (NORSK)
Salmene 146 (NORSK) »
Salmene 146 (NORSK) »
Thánh Thi (VIE) Chapter Selection
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
VIE Book Selection List
View full list of VIE Bible Books and Chapters