1 Sa-mu-ên 1:11 4K Wallpapers
1 Sa-mu-ên 1:11 VIE 4K Bible Verse Pictures
Christian 4K Wallpapers with inspirational Bible verse quotes on beautiful images and backgrounds. Download 1 Sa-mu-ên 1:11 VIE ultra hd wallpapers with Bible verses and share with your friends and family on any social media platform. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
1 Sa-mu-ên 1:11 VIE
Nàng hứa nguyện rằng: Oâi, Đức Giê-hô-va của vạn quân, nếu Ngài đoái xem nỗi sầu khổ của con đòi Ngài, nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó.
View New TabSocial Share Icons
1 Samuel 1:11 VIE Ultra HD Christian Wallpapers are generated using nature scenery backgrounds and scenic photos.
1 Sa-mu-ên 1:11 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to 1 Sa-mu-ên 1:11 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
Các Thủ Lãnh 13:5 (VIE) »
vì người sẽ có nghén và sanh một đứa con trai. Dao cạo sẽ không đưa qua đầu nó, bởi vì đứa trẻ từ trong lòng mẹ sẽ làm người Na-xi-rê cho Đức Chúa Trời; về sau nó sẽ giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay dân Phi-li-tin.
Dân Số 6:5 (VIE) »
Trọn trong lúc hứa nguyện Na-xi-rê mình, chớ nên dùng dao cạo đầu; người sẽ nên thánh, và phải để tóc mọc cho đến chừng nào k” biệt mình riêng ra cho Đức Giê-hô-va đã được mãn.
Sáng Thế 29:32 (VIE) »
Lê-a thọ thai, sanh một con trai, đặt tên Ru-bên; vì nói rằng: Đức Giê-hô-va đã thấy sự cực khổ tôi; bây giờ chồng sẽ yêu mến tôi.
Giảng Sư 5:4 (VIE) »
Khi ngươi khấn hứa sự gì với Đức Chúa Trời, chớ chậm mà hoàn nguyện; vì Ngài chẳng vui thích kẻ dại: vậy, khá trả điều gì ngươi hứa.
Dân Số 30:3 (VIE) »
(030-4) Khi một người nữ, trong buổi còn thơ ấu, ở nhà cha mình, có hứa nguyện cùng Đức Giê-hô-va, và buộc lấy lòng mình phải giữ một điều chi,
Sáng Thế 28:20 (VIE) »
Gia-cốp bèn khấn vái rằng: Nếu Đức Chúa Trời ở cùng tôi, gìn giữ tôi trong lúc đi đường, cho bánh ăn, áo mặc,
Các Thủ Lãnh 11:30 (VIE) »
Giép-thê khẩn nguyện cùng Đức Giê-hô-va rằng: Nếu Ngài phó dân Am-môn vào tay tôi, khi tôi thắng chúng nó trở về,
1 Sa-mu-ên 1:19 (VIE) »
Qua ngày sau vợ chồng dậy sớm, thờ lạy trước mặt Đức Giê-hô-va, đoạn trở về nhà mình tại Ra-ma. Eân-ca-na ăn ở cùng An-ne, là vợ mình; Đức Giê-hô-va bèn nhớ đến nàng.
2 Sa-mu-ên 16:12 (VIE) »
Có lẽ Đức Giê-hô-va sẽ đoái xem sự hoạn nạn ta, lấy phước trả lại thế cho sự rủa sả mà ta bị ngày nay.
Available Bible Translations
1 Samuel 1:11 (ASV) »
1 Samuel 1:11 (KJV) »
1 Samuel 1:11 (GW) »
1 Samuel 1:11 (BSB) »
1 Samuel 1:11 (WEB) »
1 Samuel 1:11 (LSG) »
1 Samuel 1:11 (LUTH1912) »
1 शमूएल 1:11 (HINIRV) »
1 ਸਮੂਏਲ 1:11 (PANIRV) »
1 চমূৱেল 1:11 (BENIRV) »
1 சாமுவேல் 1:11 (TAMIRV) »
1 शमुवेल 1:11 (MARIRV) »
1 సమూయేలు 1:11 (TELIRV) »
1 શમુએલ 1:11 (GUJIRV) »
1 ಸಮುವೇಲನು 1:11 (KANIRV) »
صَمُوئِيلَ ٱلْأَوَّلُ 1:11 (AVD) »
שמואל א 1:11 (HEB) »
1 Samuel 1:11 (BSL) »
1 Samuel 1:11 (RVA) »
1 Samuele 1:11 (RIV) »
撒 母 耳 记 上 1:11 (CUVS) »
撒 母 耳 記 上 1:11 (CUVT) »
1 Samuelit 1:11 (ALB) »
1 Samuelsboken 1:11 (SV1917) »
1 Царств 1:11 (RUSV) »
1 Самуїлова 1:11 (UKR) »
1 Sámuel 1:11 (KAR) »
1 Царе 1:11 (BULG) »
サムエル記上 1:11 (JPN) »
1 Samuel 1:11 (NORSK) »
1 Sa-mu-ên 1 (VIE) Verse Selection
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »