1 Sử Ký Chapter 23 VIE Bible Verse Images

1 Sử Ký 23 Bible Verse Pictures. Choose from a large collection of inspirational, motivational and encouraging Bible verses with pictures of nature. Download and share 1 Sử Ký 23 inspirational Bible verse images. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)

1 Sử Ký 23:1 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đa-vít đã già, cao tuổi, bèn lập Sa-lô-môn, con trai mình, làm vua Y-sơ-ra-ên.

1 Sử Ký 23:2 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Người nhóm các quan trưởng Y-sơ-ra-ên, cùng những thầy tế lễ, và người Lê-vi.

1 Sử Ký 23:3 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Người ta lấy số người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên, và số của họ, cứ đếm từng người, được ba vạn tám ngàn.

1 Sử Ký 23:4 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Trong số các người ấy, có hai vạn bốn ngàn người được cắt cai quản công việc của đền Đức Giê-hô-va; sáu ngàn người đều làm quan đốc lý và quan xét;

1 Sử Ký 23:5 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
còn bốn ngàn người đều làm kẻ canh cửa; và bốn ngàn người ngợi khen Đức Giê-hô-va bằng nhạc khí của Đa-vít đã làm đặng ngợi khen.

1 Sử Ký 23:6 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đa-vít phân họ từng ban thứ theo ba con trai Lê-vi, là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.

1 Sử Ký 23:7 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Về con cháu Ghẹt-sôn có La-ê-đan và Si-mê-i.

1 Sử Ký 23:8 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của La-ê-đan là Giê-hi-ên làm trưởng, Xê-tham, và Giô-ên, ba người.

1 Sử Ký 23:9 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Si-mê-i là Sê-lô-mít, Ha-xi-ên, và Ha-ran, ba người. Đó là các trưởng của tông tộc La-ê-đan.

1 Sử Ký 23:10 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Si-mê-i là Gia-hát, Xi-na, Giê-úc, và Bê-ri-a. Aáy là bốn con trai của Si-mê-i.

1 Sử Ký 23:11 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Gia-hát làm trưởng, còn Xi-xa là con thứ; nhưng Giê-úc và Bê-ri-a không có con cháu nhiều; nên khi lấy số thì kể chúng như một nhà.

1 Sử Ký 23:12 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, U-xi-ên, bốn người.

1 Sử Ký 23:13 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Am-ram là A-rôn và Môi-se; A-rôn và con cháu người được phân biệt ra, để biệt riêng ra các vật chí thánh, và đời đời xông hương, hầu việc trước mặt Đức Giê-hô-va, cùng nhân danh Ngài mà chúc phước cho.

1 Sử Ký 23:14 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Còn về Môi-se, người của Đức Chúa Trời, các con trai người đều được kể vào chi phái Lê-vi.

1 Sử Ký 23:15 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-xe.

1 Sử Ký 23:16 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên làm trưởng.

1 Sử Ký 23:17 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Ê-li-ê-xe là Rê-ha-bia làm trưởng; Ê-li-ê-xe không có con trai nào khác; nhưng con trai của Rê-ha-bia nhiều lắm.

1 Sử Ký 23:18 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Dít-sê-ha là Sê-lô-mít làm trưởng.

1 Sử Ký 23:19 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Hếp-rôn là Giê-ri-gia làm trưởng; A-ma-ria thứ nhì; Gia-ha-xi-ên thứ ba; và Giê-ca-mê-am thứ tư.

1 Sử Ký 23:20 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của U-xi-ên là Mi-ca làm trưởng; và Di-si-gia con thứ.

1 Sử Ký 23:21 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Mê-ra-ri là Mác-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.

1 Sử Ký 23:22 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ê-lê-a-sa chết, không có con trai, chỉ có con gái mà thôi; các con trai của Kích là anh em chúng nó, bèn cưới chúng nó làm vợ.

1 Sử Ký 23:23 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Mu-si là Mác-li, Ê-đe và Giê-rê-mốt, ba người.

1 Sử Ký 23:24 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đó là con cháu của Lê-vi theo tông tộc của họ, tức là trưởng tộc của những người được cai số từng danh từng người, từ hai mươi tuổi sắp lên, và hầu việc trong đền của Đức Giê-hô-va.

1 Sử Ký 23:25 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Vì Đa-vít nói rằng: Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên có ban sự bình an cho dân sự Ngài, và Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem đời đời;

1 Sử Ký 23:26 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
người Lê-vi cũng sẽ chẳng còn cần khiêng vác đền tạm hay là các khí dụng về công việc đền tạm nữa.

1 Sử Ký 23:27 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Vì theo lời trối của Đa-vít, người ta tu bộ dân Lê-vi, từ hai mươi tuổi sấp lên.

1 Sử Ký 23:28 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Chức của chúng là ở bên con cháu A-rôn, đặng làm công việc của đền Đức Giê-hô-va, canh giữ hành lang và các phòng, giữ tinh sạch các vật thánh, và coi làm công việc của đền Đức Chúa Trời:

1 Sử Ký 23:29 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
lại lo về bánh trần thiết, về bột mịn dùng làm của lễ chay, về bánh tráng không men, về đồ nướng trên vỉ, về đồ trộn với dầu, và về các đồ để lường và để đo;

1 Sử Ký 23:30 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
mỗi buổi sớm và buổi chiều, họ phải đứng tại đó cảm tạ và ngợi khen Đức Giê-hô-va;

1 Sử Ký 23:31 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
còn mỗi ngày sa-bát, ngày mồng một, và ngày lễ trọng thể, thì phải giúp dâng luôn luôn tại trước mặt Đức Giê-hô-va những của lễ thiêu thường dâng cho Đức Giê-hô-va theo lệ đã định trong luật về của lễ ấy;

1 Sử Ký 23:32 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
chúng cũng lo coi sóc hội mạc và nơi thánh, cùng giúp đỡ con cháu A-rôn, là anh em mình, đặng hầu việc trong đền của Đức Giê-hô-va.
Previous Chapter
« 1 Sử Ký 22 (VIE)

Available Bible Translations

American Standard Version (ASV)
1 Chronicles 23 (ASV) »
King James Version (KJV)
1 Chronicles 23 (KJV) »
GOD’S WORD® (GW)
1 Chronicles 23 (GW) »
Berean Bible (BSB)
1 Chronicles 23 (BSB) »
World English Bible (WEB)
1 Chronicles 23 (WEB) »
French Bible (LSG)
1 Chroniques 23 (LSG) »
German Bible (LUTH1912)
1 Chronik 23 (LUTH1912) »
Arabic Bible (AVD)
١ أخبار 23 (AVD) »
Portuguese Bible (BSL)
1 Crônicas 23 (BSL) »
Spanish Bible (RVA)
1 Crónicas 23 (RVA) »
Italian Bible (RIV)
1 Cronache 23 (RIV) »
Chinese Simplified (CUVS)
历 代 志 上 23 (CUVS) »
Chinese Traditional (CUVT)
歷 代 志 上 23 (CUVT) »
Albanian Bible (ALB)
1 Kronikave 23 (ALB) »
Swedish Bible (SV1917)
1 Krönikeboken 23 (SV1917) »
Ukrainian Bible (UKR)
1 хроніки 23 (UKR) »
Hungarian Bible (KAR)
1 Krónika 23 (KAR) »
Bulgarian Bible (BULG)
1 Летописи 23 (BULG) »
Japanese Bible (JPN)
歴代志上 23 (JPN) »
Norwegian Bible (NORSK)
1 Krønikebok 23 (NORSK) »

1 Sử Ký (VIE) Chapter Selection

VIE Book Selection List

View full list of VIE Bible Books and Chapters