1 Sử Ký Chapter 2 VIE Bible Verse Images

1 Sử Ký 2 Bible Verse Pictures. Choose from a large collection of inspirational, motivational and encouraging Bible verses with pictures of nature. Download and share 1 Sử Ký 2 inspirational Bible verse images. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)

1 Sử Ký 2:1 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Y-sơ-ra-ên là Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-lôn,

1 Sử Ký 2:2 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.

1 Sử Ký 2:3 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Ba người nầy Giu-đa sanh ra bởi con gái Su-a, người Ca-na-an. Ê-rơ, con cả của Giu-đa, làm sự dữ trước mặt Đức Giê-hô-va, nên Ngài giết nó đi.

1 Sử Ký 2:4 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ta-ma, là dâu của Giu-đa, sanh cho người Phê-rết và Xê-rách. Tổng cộng các con của Giu-đa được năm người.

1 Sử Ký 2:5 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.

1 Sử Ký 2:6 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, cộng là năm người.

1 Sử Ký 2:7 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Cạt-mi là A-ca, tức kẻ làm rối loạn trong Y-sơ-ra-ên, phạm đến vật nghiêm cấm.

1 Sử Ký 2:8 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Ê-than là A-xa-ria.

1 Sử Ký 2:9 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai Hết-rôn sanh ra là Giê-rác-mê-en, Ram, và Kê-lu-bai.

1 Sử Ký 2:10 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ram sanh ra A-mi-na-đáp, A-mi-na-đáp sanh Na-ha-sôn, làm quan trưởng của người Giu-đa.

1 Sử Ký 2:12 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sanh-ma sanh Bô-ô, Bô-ô sanh Ô-bết, Ô-bết sanh Y-sai.

1 Sử Ký 2:13 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Y-sai sanh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, thứ ba là Si-mê-a,

1 Sử Ký 2:14 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
thứ tư là Na-tha-na-ên, thứ năm là Ra-đai,

1 Sử Ký 2:15 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
thứ sáu là Ô-xem, thứ bảy là Đa-vít.

1 Sử Ký 2:16 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Còn Xê-ru-gia và A-bi-ga-in là chị em của những người ấy. Xê-ru-gia có ba con là A-bi-sai, Giô-áp, và A-xa-ên.

1 Sử Ký 2:17 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
A-bi-ga-in sanh A-ma-sa; cha của A-ma-sa là Giê-the, người ỗch-ma-ên.

1 Sử Ký 2:18 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ca-lép, con của Hết-rôn, lấy vợ, là A-xu-ba, với Giê-ri-ốt, rồi sanh con là Giê-se, Sô-báp, và Aït-đôn.

1 Sử Ký 2:19 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
A-xu-ba qua đời, thì Ca-lép lấy Ê-phơ-rát; nàng sanh Hu-rơ cho người.

1 Sử Ký 2:20 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Hu-rơ sanh U-ri, U-ri sanh ra Bết-sa-lê-ên.

1 Sử Ký 2:21 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sau khi ấy, Hết-rôn đã được sáu mươi tuổi, bèn cưới con gái của Ma-ki, là cha của Ga-la-át, mà làm vợ; người năm cùng nàng, nàng sanh được Sê-gúp.

1 Sử Ký 2:22 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sê-gúp sanh Giai-rơ, người nầy được hai mươi ba thành trong xứ Ga-la-át.

1 Sử Ký 2:23 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Dân Ghê-su-rơ và dân Sy-ri chiếm lấy những thành Giai-rơ và Kê-nát, luôn với các hương thôn của địa hạt nó, cộng là sáu mươi thành. Những người ấy đều là con cháu Ma-ki, cha Ga-la-át.

1 Sử Ký 2:24 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sau khi Hết-rôn qua đời tại Ca-lép Eùp-ra-tha rồi, thì vợ người là A-bi-gia, sanh cho người A-su-rơ, là cha của Thê-cô-a.

1 Sử Ký 2:25 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Giê-rác-mê-ên, con trưởng nam của Hết-rôn, sanh Ram, là con đầu lòng, kế đến Bu-na, Ô-ren, Ô-xem, và A-hi-gia.

1 Sử Ký 2:26 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Giê-rác-mê-ên lại lấy vợ khác, tên là A-ta-ra, mẹ của Ô-nam.

1 Sử Ký 2:27 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Ram, con trưởng nam của Giê-rác-mê-ên, là Ma-ách, Gia-min, và Ê-ke.

1 Sử Ký 2:28 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Ô-nam là Sa-mai và Gia-đa. Con trai của Sa-mai, là Na-đáp và A-bi-su.

1 Sử Ký 2:29 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Tên vợ của A-bi-su là A-bi-hai; nàng sanh cho người Aïc-ban và Mô-lít.

1 Sử Ký 2:30 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Na-đáp là Sê-le và Aùp-ba-im. Nhưng Sê-le qua đời, không có con.

1 Sử Ký 2:31 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Aùp-ba-im là Di-si. Con trai của Di-si là Sê-san. Con trai của Sê-san là Aïc-lai.

1 Sử Ký 2:32 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Gia-đa, em Sa-mai, là Giê-the và Giô-na-than; Giê-the qua đời, không có con.

1 Sử Ký 2:33 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Giô-na-than là Phê-lết và Xa-xa. Aáy là con cháu Giê-rác-mê-ên.

1 Sử Ký 2:34 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Vả, Sê-san không con trai, song có con gái; cũng có một đứa tôi tớ Ê-díp-tô, tên là Gia-ra.

1 Sử Ký 2:35 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sê-san gả con gái mình cho nó; nàng sanh Aït-tai cho người.

1 Sử Ký 2:36 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Aït-tai sanh Na-than, Na-than sanh Xa-bát,

1 Sử Ký 2:37 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Xa-bát sanh Eùp-la, Eùp-la sanh Ô-bết,

1 Sử Ký 2:38 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ô-bết sanh Giê-hu, Giê-hu sanh A-xa-ria,

1 Sử Ký 2:39 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
A-xa-ria sanh Hê-lết, Hê-lết sanh Ê-la-xa,

1 Sử Ký 2:40 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ê-la-xa sanh Sít-mai, Sít-mai sanh Sa-lum,

1 Sử Ký 2:41 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sa-lum sanh Giê-ca-mia, Giê-ca-mia sanh Ê-li-sa-ma.

1 Sử Ký 2:42 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai Ca-lép, là em của Giê-rác-mê-ên, là con cả của Mê-sa, tức tổ phụ của Xíp, và những con trai của Ma-rê-sa, là tổ phụ của Hếp-rôn.

1 Sử Ký 2:43 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Hếp-rôn là Cô-ra, Táp-bua, Rê-kem, và Sê-ma.

1 Sử Ký 2:44 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sê-ma sanh Ra-cham, là tổ phụ của Giô-kê-am; còn Rê-kem sanh Sa-mai.

1 Sử Ký 2:45 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Sa-mai là Ma-ôn; và Ma-ôn là tổ phụ của Bết-sua.

1 Sử Ký 2:46 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Ê-pha, là hầu của Ca-lép, sanh Ha-ran, Một-sa, và Ga-xe; Ha-ran sanh Ga-xe.

1 Sử Ký 2:47 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con trai của Gia-đai là Rê-ghem, Giô-than, Ghê-san, Phê-lết, Ê-pha, và Sa-áp.

1 Sử Ký 2:48 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Hầu của Ca-lép, là Ma-a-ca, sanh Sê-be và Ti-ra-na.

1 Sử Ký 2:49 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Nàng cũng sanh Sa-áp, là tổ phụ của Mát-ma-na, Sê-va, tổ phụ của Mác-bê-na, và tổ phụ của Ghi-bê-a. Con gái Ca-lép là Aïc-sa.

1 Sử Ký 2:50 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Đây là những con cháu của Ca-lép: Sô-banh, con trai của Hu-rơ, là con trưởng nam của Eùp-ra-ta, và tổ phụ của Ki-ri-át-Giê-a-rim;

1 Sử Ký 2:51 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sanh-ma tổ phụ của Bết-lê-hem; Ha-rép tổ phụ của Bết-ga-đe.

1 Sử Ký 2:52 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Sô-banh, tổ phụ của Ki-ri-át-Giê-a-rim có con trai; người sanh Ha-rô-ê và nửa phần dân Mê-nu-hốt.

1 Sử Ký 2:53 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Các dòng của Ki-ri-át-Giê-a-rim là Dít-rít, Phu-tít, Su-ma-tít, và Mích-ra-ít; cũng bởi những dòng ấy mà có dân Xô-ra-tít và dân Eách-tao-lít.

1 Sử Ký 2:54 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Con cháu của Sanh-ma là Bết-lê-hem, người Nê-tô-pha-tít, người Aït-rốt-Bết-Giô-áp, nửa phần dân Ma-na-ha-tít, và người Xô-rít.

1 Sử Ký 2:55 (VIE)
Square Portrait Landscape 4K UHD
Lại các họ hàng của những thầy thông giáo ở Gia-bết là họ Ti-ra-tít, họ Si-ma-tít, và họ Su-ca-tít. Aáy là dân Kê-nít, sanh ra bởi Ha-mát, tổ tiên của nhà Rê-cáp.
Previous Chapter
« 1 Sử Ký 1 (VIE)
Next Chapter
1 Sử Ký 3 (VIE) »

Available Bible Translations

American Standard Version (ASV)
1 Chronicles 2 (ASV) »
King James Version (KJV)
1 Chronicles 2 (KJV) »
GOD’S WORD® (GW)
1 Chronicles 2 (GW) »
Berean Bible (BSB)
1 Chronicles 2 (BSB) »
World English Bible (WEB)
1 Chronicles 2 (WEB) »
French Bible (LSG)
1 Chroniques 2 (LSG) »
German Bible (LUTH1912)
1 Chronik 2 (LUTH1912) »
Arabic Bible (AVD)
١ أخبار 2 (AVD) »
Portuguese Bible (BSL)
1 Crônicas 2 (BSL) »
Spanish Bible (RVA)
1 Crónicas 2 (RVA) »
Italian Bible (RIV)
1 Cronache 2 (RIV) »
Chinese Simplified (CUVS)
历 代 志 上 2 (CUVS) »
Chinese Traditional (CUVT)
歷 代 志 上 2 (CUVT) »
Albanian Bible (ALB)
1 Kronikave 2 (ALB) »
Swedish Bible (SV1917)
1 Krönikeboken 2 (SV1917) »
Ukrainian Bible (UKR)
1 хроніки 2 (UKR) »
Hungarian Bible (KAR)
1 Krónika 2 (KAR) »
Bulgarian Bible (BULG)
1 Летописи 2 (BULG) »
Japanese Bible (JPN)
歴代志上 2 (JPN) »
Norwegian Bible (NORSK)
1 Krønikebok 2 (NORSK) »

1 Sử Ký (VIE) Chapter Selection

VIE Book Selection List

View full list of VIE Bible Books and Chapters