Rô-ma Chapter 14 Verse 11 VIE
Rô-ma 14:11 VIE Bible Verse Picture Image
Inspirational bible verses with beautiful images and backgrounds. Download Rô-ma 14:11 VIE Bible verse images and share with your friends and family on social media. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
Rô-ma 14:11 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to Rô-ma 14:11 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
I-sai-a 45:22 (VIE) »
Hỡi các ngươi hết thảy ở các nơi đầu cùng đất, hãy nhìn xem ta và được cứu! Vì ta là Đức Chúa Trời, chẳng có Chúa nào khác.
Phi-líp 2:10 (VIE) »
hầu cho nghe đến danh Đức Chúa Jêsus, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống,
Thánh Thi 72:11 (VIE) »
Phải, hết thảy các vua sẽ sấp mình xuống trước mặt người; Các nước sẽ phục sự người.
Rô-ma 15:9 (VIE) »
lại khiến dân ngoại khen ngợi Đức Chúa Trời vì sự thương xót của Ngài, như có chép rằng: Bởi đó tôi sẽ ngợi khen Chúa giữa các dân ngoại, Và ca tụng danh Ngài.
I-sai-a 49:18 (VIE) »
Hãy liếc mắt xem xung quanh ngươi: những kẻ nầy đều nhóm lại và đến cùng ngươi! Đức Giê-hô-va phán: Thật như ta hằng sống, ngươi sẽ mặc lấy những kẻ nầy như đồ trang sức, và dùng mà thắt đai như nàng dâu mới!
Rô-ma 10:9 (VIE) »
Vậy nếu miệng ngươi xưng Đức Chúa Jêsus ra và lòng ngươi tin rằng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài từ kẻ chết sống lại, thì ngươi sẽ được cứu;
Dân Số 14:21 (VIE) »
Nhưng ta chỉ sự hằng sống ta mà quả quyết rằng, sự vinh quang của Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp trái đất!
1 Giăng 4:15 (VIE) »
Ví bằng có ai xưng Đức Chúa Jêsus là Con Đức Chúa Trời, thì Đức Chúa Trời ở trong người, và người ở trong Đức Chúa Trời.
Ma-thi-ơ 10:32 (VIE) »
Bởi đó, ai xưng ta ra trước mặt thiên hạ, thì ta cũng sẽ xưng họ trước mặt Cha ta ở trên trời;
2 Giăng 1:7 (VIE) »
Trong thế gian đã rải nhiều kẻ dỗ dành, là kẻ chẳng xưng Đức Chúa Jêsus Christ lấy xác thịt mà đến: ấy đó thật là kẻ dỗ dành và kẻ địch lại Đấng Christ.
Dân Số 14:28 (VIE) »
Hãy nói với dân chúng: Đức Giê-hô-va nói rằng: Ta chỉ sự hằng-sống ta mà thề, ta sẽ đãi các ngươi tùy theo lời ta đã nghe các ngươi nói;
Xê-pha-ni-a 2:9 (VIE) »
Vậy nên, Đức Giê-hô-va vạn quân, tức là Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán rằng: Thật như ta hằng sống, Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm và con cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai gốc, một hầm muối, một chỗ hoang vu đời đời; những kẻ sống sót của dân ta sẽ cướp bóc chúng nó, phần sót lại của dân ta sẽ được chúng nó làm sản nghiệp.
Available Bible Translations
Romans 14:11 (ASV) »
Romans 14:11 (KJV) »
Romans 14:11 (GW) »
Romans 14:11 (BSB) »
Romans 14:11 (WEB) »
Romains 14:11 (LSG) »
Römer 14:11 (LUTH1912) »
रोमियों 14:11 (HINIRV) »
ਰੋਮੀਆਂ 14:11 (PANIRV) »
ৰোমীয়া 14:11 (BENIRV) »
ரோமர் 14:11 (TAMIRV) »
रोमकरांस 14:11 (MARIRV) »
రోమీయులకు 14:11 (TELIRV) »
રોમનોને 14:11 (GUJIRV) »
ರೋಮಾಪುರದವರಿಗೆ 14:11 (KANIRV) »
رُومِيَةَ 14:11 (AVD) »
אגרת שאול אל הרומים 14:11 (HEB) »
Romanos 14:11 (BSL) »
Romanos 14:11 (RVA) »
Romani 14:11 (RIV) »
罗 马 书 14:11 (CUVS) »
羅 馬 書 14:11 (CUVT) »
Romakëve 14:11 (ALB) »
Romarbrevet 14:11 (SV1917) »
Римлянам 14:11 (RUSV) »
римлян 14:11 (UKR) »
Róma 14:11 (KAR) »
Римляни 14:11 (BULG) »
ローマ人への手紙 14:11 (JPN) »
Romerne 14:11 (NORSK) »
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »